Công suất thang máy 250kg, 300kg, 450kg, 630kg, 750kg, 1000kg, 1350kg, 1600kg
CÔNG SUẤT THANG MÁY
Thang máy được sử dụng phổ biến ở các công trình, tòa nhà cao ốc, văn phòng và cả trong hộ gia đình vì vừa mang lại tính thẩm mỹ sang trọng cho ngôi nhà, vừa giúp mọi thành viên trong gia đình dễ dàng di chuyển, đi lại.
Công suất thang máy luôn được khách hàng quan tâm, giúp tính toán được điện năng tiêu thụ trong một tháng của gia đình, cơ quan.
Công thức tính điện năng tiêu thụ: A = P x T
Trong đó:
A: Lượng điện tiêu thụ trong khoảng thời gian t
P: Công suất tiêu thụ điện (đơn vị kW)
T: Thời gian (đơn vị: h)
Công suất được ghi trên mỗi thang máy là công suất tối đa, tức là công suất đó được tính toán dựa trên mức tải trọng tối đa của thang máy. Thông thường, công suất thang máy theo mức tải trọng sẽ tương ứng với bảng số liệu sau:
THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY 60M/PHÚT: ĐỘNG CƠ HỘP SỐ
THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY 60M/PHÚT: ĐỘNG CƠ HỘP SỐ
STT | TẢI TRỌNG THANG MÁY | CÔNG SUẤT |
1 | 250kg ÷ 350kg | 3.0 kW ÷ 3.7 kW |
2 | 450kg ÷ 750kg | 5.0 kW ÷ 7.5 kW |
3 | 1.000kg | 11 kW ÷ 11.5 kW |
4 | 1.350kg ÷ 1.600kg | 15 kW ÷ 18 kW |
THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY 60M/PHÚT: ĐỘNG CƠ KHÔNG HỘP SỐ
STT | TẢI TRỌNG THANG MÁY | CÔNG SUẤT |
1 | 250kg ÷ 350kg | 2.2 kW ÷ 2.8 kW |
2 | 450kg ÷ 750kg | 3.2 kW ÷ 5.5 kW |
3 | 1.000kg | 6.5 kW ÷ 7.8 kW |
4 | 1.350kg ÷ 1.600kg | 10 kW ÷ 12 kW |
CÁCH TÍNH
Thang máy Mitsubishi 350kg có phòng máy công suất 3,0 kW
Công thức tính điện năng tiêu thụ /giờ: A = P x T = 3 kW x 1h = 3 kW/h
⇒ Cứ mỗi giờ hoạt động liên tục Thang máy sẽ tiêu thụ 3kW
Ngoài ra, Nguồn chiếu sáng cabin, thiết bị cứu hộ, thiết bị an toàn, bộ lưu điện, ổn áp….mức tiêu thụ điện nhỏ.
Khi thang máy không sử dụng, các hệ thống sẽ tự động tắt nguồn điện (trừ một số chức năng hoạt động 24/24)
Theo thống kê: 1 thang máy gia đình mỗi tháng tiêu thụ khoảng 150kW ÷ 200kW.
Trung bình mỗi ngày: từ 5kW ÷ 7kW (hoạt động liên tục khoảng 2 giờ)
BẢNG TÍNH TIẾT DIỆN CÁP ĐIỆN VÀ CÔNG SUẤT APTOMAT
(Động cơ có hộp số)
STT | TẢI TRỌNG | CÔNG SUẤT | CÁP ĐIỆN | MCB/MCCB |
1 | 350kg | 3.7 kW | 4x6 | 3P/32A |
2 | 450kg | 5.5 kW | 4x10 | 3P/40A |
3 | 750kg | 7.8 kW | 4x10 ÷ 4x16 | 3P/50A |
4 | 1.000kg | 11.5 kW | 4x16 | 3P/63A |
5 | 1.600kg | 18 kW | 4x25 | 3P/100A |
(Động cơ không hộp số)
STT | TẢI TRỌNG | CÔNG SUẤT | CÁP ĐIỆN | MCB/MCCB |
1 | 350kg | 2.8 kW | 4x4 | 3P/25A |
2 | 450kg | 3.7 kW | 4x6 | 3P/32A |
3 | 750kg | 5.5 kW | 4x10 | 3P/40A |
4 | 1.000kg | 7.5 kW | 4x10 ÷ 4x16 | 3P/50A |
5 | 1.600kg | 12 kW | 4x16 | 3P/63A |
- Khi Động cơ khởi động, Dòng khởi động lớn hơn gấp 2 đến 3 lần dòng định mức.
» Khi chọn Công suất/Tiết diện: Lấy Dòng điện tính toán I x Hệ số 3 và chọn tăng thêm 1 cấp.
• Hướng dẫn Tính công suất chọn dây điện
• Hướng dẫn Tính công suất Aptomat 3Pha
• Hướng dẫn Tính công suất Aptomat 3Pha
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
• Cấu tạo thang máy và Nguyên lý hoạt động
• Động cơ thang máy có hộp số và không có hộp số
• Tủ điện thang máy. Hệ điều hành VVVF, ACVV
• Cửa thang máy có mấy loại
• Thang máy rung lắc. Nguyên nhân và cách xử lý
• Hướng dẫn cách thoát khỏi thang máy khi mất điện
• Động cơ thang máy có hộp số và không có hộp số
• Tủ điện thang máy. Hệ điều hành VVVF, ACVV
• Cửa thang máy có mấy loại
• Thang máy rung lắc. Nguyên nhân và cách xử lý
• Hướng dẫn cách thoát khỏi thang máy khi mất điện
THANG MÁY GIA ĐÌNH TỐT NHẤT An toàn - Chất lượng - Đẳng cấp |
|||
Thang máy Mitsubishi [Bảng giá] |
Thang máy Fuji [Bảng giá] |
Thang máy Châu Âu [Bảng giá] |
Thang máy Thủy lực [Bảng giá] |
Hỗ trợ trực tuyến
- Hotline
- 0917 199 444
- Zalo: 0917 199 444