Tính công suất thang máy 250kg, 300kg, 450kg, 630kg, 750kg, 1000kg, 1350kg, 1600kg
Công suất được ghi trên mỗi thang máy là công suất tối đa, tức là công suất đó được tính toán dựa trên mức tải trọng tối đa của thang máy. Thông thường, công suất thang máy theo mức tải trọng sẽ tương ứng với bảng số liệu sau:
THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY 60M/PHÚT: ĐỘNG CƠ HỘP SỐ
THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY 60M/PHÚT: ĐỘNG CƠ HỘP SỐ
STT | TẢI TRỌNG THANG MÁY | CÔNG SUẤT |
1 | 250kg ÷ 350kg | 3.0 kW ÷ 3.7 kW |
2 | 450kg ÷ 750kg | 5.0 kW ÷ 7.5 kW |
3 | 1.000kg | 11 kW ÷ 11.5 kW |
4 | 1.350kg ÷ 1.600kg | 15 kW ÷ 18 kW |
THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁY 60M/PHÚT: ĐỘNG CƠ KHÔNG HỘP SỐ
STT | TẢI TRỌNG THANG MÁY | CÔNG SUẤT |
1 | 250kg ÷ 350kg | 2.2 kW ÷ 2.8 kW |
2 | 450kg ÷ 750kg | 3.2 kW ÷ 5.5 kW |
3 | 1.000kg | 6.5 kW ÷ 7.8 kW |
4 | 1.350kg ÷ 1.600kg | 10 kW ÷ 12 kW |
STT | TẢI TRỌNG | CÔNG SUẤT | CÁP ĐIỆN | MCB/MCCB |
1 | 350kg | 3.7 kW | 4x6 | 3P/32A |
2 | 450kg | 5.5 kW | 4x10 | 3P/40A |
3 | 750kg | 7.5 kW | 4x10 ÷ 4x16 | 3P/50A |
4 | 1.000kg | 11 kW | 4x16 | 3P/63A |
5 | 1.600kg | 18 kW | 4x25 | 3P/100A |
STT | TẢI TRỌNG | CÔNG SUẤT | CÁP ĐIỆN | MCB/MCCB |
1 | 350kg | 2.8 kW | 4x4 | 3P/25A |
2 | 450kg | 3.7 kW | 4x6 | 3P/32A |
3 | 750kg | 5.5 kW | 4x10 | 3P/40A |
4 | 1.000kg | 7.5 kW | 4x10 ÷ 4x16 | 3P/50A |
5 | 1.600kg | 12 kW | 4x16 | 3P/63A |
Lưu ý:
- Khi Động cơ khởi động, Dòng khởi động lớn hơn gấp 2 đến 3 lần dòng định mức.
» Khi chọn Công suất/Tiết diện: Lấy Dòng diện tính toán I x Hệ số 3 và chọn tăng thêm 1 cấp.
• Hướng dẫn Tính công suất chọn dây điện
• Hướng dẫn Tính công suất Aptomat 3Pha
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
• Cấu tạo thang máy và Nguyên lý hoạt động
• Động cơ thang máy có hộp số và không có hộp số
• Tủ điện thang máy. Hệ điều hành VVVF, ACVV
• Cửa thang máy có mấy loại
• Thang máy rung lắc. Nguyên nhân và cách xử lý
• Hướng dẫn cách thoát khỏi thang máy khi mất điện
Hỗ trợ trực tuyến
- Hotline
- 0917 199 444
- Zalo: 0917 199 444