Hướng dẫn tính và lựa chọn dây cáp điện
STT | TÊN THIẾT BỊ | CÔNG SUẤT (W) |
SỐ LƯỢNG |
TỔNG CÔNG SUẤT (W) |
I |
Tầng 1 - P. Khách |
11,400 | ||
1 | Cửa cuốn/cổng tự động | 500 | 1 | 500 |
2 | Đèn led chiếu sáng | 7 ÷ 20 | 50 | 500 |
3 | Quạt trần | 150 | 2 | 300 |
4 | Ti vi, dàn nhạc | 250 | 1 | 250 |
5 | Máy nước uống nóng lạnh | 300 | 1 | 300 |
6 | Bể cá, Tiểu cảnh | 50 | 1 | 50 |
7 | Điều hòa 18.000BTU | 1.700 | 1 | 1.700 |
8 | Tủ lạnh | 200 | 1 | 200 |
9 | Bếp từ | 3.400 | 1 | 3.400 |
10 | Máy hút mùi | 240 | 1 | 240 |
11 | Nồi cơm điện | 300 | 1 | 300 |
12 | Lò vi sóng | 1.000 | 1 | 1.000 |
13 | Máy bơm nước | 150 | 1 | 150 |
14 | Đèn sưởi nhà tắm | 1.000 | 1 | 1.000 |
15 | Quạt thông gió | 30 | 1 | 30 |
16 | Bình nóng lạnh 15l | 1.500 | 1 | 1.500 |
II |
Tầng 2 - P. Ngủ = 3 |
9,500 | ||
1 | Đèn led chiếu sáng | 7 ÷ 20 | 50 | 500 |
2 | Ti vi | 80 | 3 | 240 |
3 | Quạt điện | 40 | 3 | 120 |
4 | Điều hòa 9.000BTU | 800 | 3 | 2.400 |
5 | Đèn sưởi nhà tắm | 1.000 | 2 | 2.000 |
6 | Quạt thông gió | 30 | 2 | 60 |
7 | Bình nóng lạnh 20l | 2.000 | 2 | 4.000 |
III |
Tầng 3 - P. Thờ = 1 |
4,500 | ||
1 | Đèn led chiếu sáng | 7 ÷ 20 | 30 | 300 |
2 | Ti vi | 80 | 1 | 80 |
3 | Quạt điện | 40 | 1 | 40 |
4 | Điều hòa 12.000BTU | 1.200 | 1 | 1.200 |
5 | Đèn sưởi nhà tắm | 1.000 | 1 | 1.000 |
6 | Quạt thông gió | 30 | 1 | 30 |
7 | Bình nóng lạnh 15l | 1.500 | 1 | 1.500 |
8 | Máy giặt | 420 | 1 | 420 |
(1HP = 750W = 9000BTU; Điều hòa 9000BTU = 750W + 50W Quạt dàn nóng = 800W )
II. BẢNG TỔNG HỢP CÔNG SUẤT
STT | NGUỒN CẤP | TỔNG CÔNG SUẤT (W) |
HỆ SỐ (Không đồng thời) |
CÔNG SUẤT THIẾT KẾ (W) |
1 | Nguồn Tổng | 25,400 | 0,8 | 20,300 |
2 | Tầng 1 | 11,400 | 0,8 | 9,100 |
3 | Tầng 2 | 9,500 | 0,8 | 7,600 |
4 | Tầng 3 | 4,500 | 0,8 | 3,600 |
III. CÁCH TÍNH:
1. CÔNG THỨC TÍNH DÒNG ĐIỆN
(Tính tương tự cho các Nguồn khác: Ổ cắm, Bình nóng lạnh, Đèn chiếu sáng, Motor...)
Trong đó: I : Cường độ dòng điện (A-ampe)
P: Công suất tiêu thụ (W-watt)
U: Điện áp (V-vôn) Nguồn điện 1Pha - 220V; Nguồn điện 3Pha - 380V
2. CÔNG THỨC TÍNH TIẾT DIỆN DÂY
Trong đó: S : Tiết diện dây (mm2
Itt : Dòng điện chạy qua mặt cắt vuông (A-ampe)
J : Mật độ dòng điện cho phép (A/mm2) Jđồng = 6A/mm2; Jnhôm = 4,5A/mm2
0,7: Hệ số tính 70% Công suất định mức cho phép.
3. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY
Chọn tiết diện Tiết diện tính toán 1 cấp (Để dự phòng an toàn và nâng cấp phụ tải nếu có)
BẢNG CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CỦA DÂY ĐƠN
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
0,75 mm2 | ≤ 1,3 kW | 4 mm2 | ≤ 7,3 kW |
1,0 mm2 | ≤ 1,8 kW | 6 mm2 | ≤ 10,3 kW |
1,5 mm2 | ≤ 2,6 kW | 10 mm2 | ≤ 14,3 kW |
2,5 mm2 | ≤ 4,4 kW |
BẢNG CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CỦA CÁP ĐIỆN
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | ||
Cách điện PVC (ĐK-CVV) |
Cách điện XLPE (ĐK-CXV) |
Cách điện PVC (ĐK-CVV) |
Cách điện XLPE (ĐK-CXV) |
||
4 mm2 | ≤ 7,6 kW | ≤ 9,8 kW | 16 mm2 | ≤ 17,8 kW | ≤ 22,0 kW |
6 mm2 | ≤ 9,8 kW | ≤ 12,4 kW | 25 mm2 | ≤ 23,6 kW | ≤ 29,2 kW |
10 mm2 | ≤ 13,4 kW | ≤ 17,0 kW | 35 mm2 | ≤ 29,0 kW | ≤ 36,0 kW |
50 mm2 | ≤ 37 kW | ≤ 44 kW |
4. CÔNG THỨC KIỂM TRA TIẾT DIỆN DÂY
(Kiểm tra tương tự cho các Nguồn khác)
Trong đó: P là Công suất thiết kế (kW)
L là Chiều dài đường dây (m)
S là Tiết diện dây chọn (mm2)
THƯƠNG HIỆU TỐT NHẤT
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
• Tính công suất aptomat
• Tính công suất aptomat 3 pha
• Tính công suất đèn chiếu sáng
• Tính công suất công tắc điện
• Chọn dòng cắt ngắn mạch
- Hotline
- 0917 199 444
- Zalo: 0917 199 444