Tính kích thước ống gió điều hòa
I. CÔNG SUẤT VÀ LƯU LƯỢNG GIÓ ĐIỀU HÒA
STT | CÔNG SUẤT | LƯU LƯỢNG GIÓ | |
m3/phút | m3/giây | ||
1 | Dàn lạnh nối ống gió 9.000BTU | 10 | 0,167 |
2 | Dàn lạnh nối ống gió 12.000BTU | 13 | 0,217 |
3 | Dàn lạnh nối ống gió 18.000BTU | 18 | 0,3 |
4 | Dàn lạnh nối ống gió 24.000BTU | 23 | 0,38 |
5 | Dàn lạnh nối ống gió 32.000BTU | 32 | 0,53 |
6 | Dàn lạnh nối ống gió 45.000BTU | 36 | 0,6 |
7 | Dàn lạnh nối ống gió 50.000BTU | 46 | 0,77 |
8 | Dàn lạnh nối ống gió 60.000BTU | 54 | 0,9 |
9 | Dàn lạnh nối ống gió 80.000BTU | 68 | 1,13 |
10 | Dàn lạnh nối ống gió 100.000BTU | 78 | 1,3 |
II. CÁCH TÍNH THEO CÔNG THỨC:
1. Tính lưu lượng gió qua miệng thổi:
VMT: Lưu lượng gió qua miệng thổi (m3/s)
VDL: Lưu lượng gió Dàn lạnh (Thông số Nhà sản xuất)
n : Số miệng thổi/ 1 Dàn lạnh
2. Lưu lượng gió chuyển động qua miệng thổi:
VMT = fx.vx (m3/s)
VMT: Lưu lượng gió qua 1 miệng thổi (m3/s)
fx: Tiết diện thoát gió của miệng thổi (m2)
vx: Tốc độ trung bình của gió ra miệng thổi (m/s)
- Vận tốc gió trong Đường ống vx = 3,5m/s
- Vận tốc gió tại Miệng thổi vx = 2,5m/s
- Giá trị tổn thất áp suất ma sát cho 1m ống P = 1Pa/m
Ví dụ: Phòng Khách 25m2
Dùng Dàn Lạnh âm trần nối ống gió 18.000BTU
có VDL = 0,3 m3/giây
Chia ra 2 miệng gió thổi: n = 2
1. Tính Tiết diện ống:
⇒ Chọn Đường kính ống D25 cm
(Kích thước ống gió của Nhà sản xuất: D10; D12,5; D15; D20; D25; D30; D35; D40)
2. Tính Kích thước khoảng hở của Miệng gió
⇒ Chọn Miệng gió 2 Slot kích thước (1 x 0,15)m. Kích thước Khe gió: 0,9x0,8 = 0,072(m2)
III. CÁCH TÍNH THEO PHẦN MỀM:
- Khối lượng riêng của không khí p =1,2kg/m3
- Giá trị tổn thất áp suất ma sát cho 1m ống P = 1Pa/m
- Vận tốc gió trung bình của gió ra miệng thổi vx = 10m/s
VDL = 18 (m3/phút) x 60 phút = 1080(m3/h)
Chia ra 2 miệng gió thổi: n = 2
VMT = 1080/2 = 540(m3/h)
⇒ Chọn Đường kính ống D25 cm
THƯƠNG HIỆU TỐT NHẤT
- Hotline
- 0917 199 444
- Zalo: 0917 199 444