Tính công suất dây điện
(1HP = 750W = 9000BTU; Điều hòa 9000BTU = 750W + 50W Quạt dàn nóng = 800W )
STT | NGUỒN CẤP | TỔNG CÔNG SUẤT (W) |
HỆ SỐ (Không đồng thời) |
CÔNG SUẤT THIẾT KẾ (W) |
1 | Nguồn Tổng | 25,400 | 0,8 | 20,300 |
2 | Tầng 1 | 11,400 | 0,8 | 9,100 |
3 | Tầng 2 | 9,500 | 0,8 | 7,600 |
4 | Tầng 3 | 4,500 | 0,8 | 3,600 |
III. CÁCH TÍNH:
1. CÔNG THỨC TÍNH DÒNG ĐIỆN
(Tính tương tự cho các Nguồn khác: Ổ cắm, Bình nóng lạnh, Đèn chiếu sáng, Motor...)
Trong đó: I : Cường độ dòng điện (A-ampe)
P: Công suất tiêu thụ (W-watt)
U: Điện áp (V-vôn) Nguồn điện 1Pha - 220V; Nguồn điện 3Pha - 380V
2. CÔNG THỨC TÍNH TIẾT DIỆN DÂY
Trong đó: S : Tiết diện dây (mm2
Itt : Dòng điện chạy qua mặt cắt vuông (A-ampe)
J : Mật độ dòng điện cho phép (A/mm2) Jđồng = 6A/mm2; Jnhôm = 4,5A/mm2
0,7: Hệ số tính 70% Công suất định mức cho phép.
3. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY
Chọn tiết diện Tiết diện tính toán 1 cấp (Để dự phòng an toàn và nâng cấp phụ tải nếu có)
BẢNG CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CỦA DÂY ĐƠN
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
0,75 mm2 | ≤ 1,3 kW | 4 mm2 | ≤ 7,3 kW |
1,0 mm2 | ≤ 1,8 kW | 6 mm2 | ≤ 10,3 kW |
1,5 mm2 | ≤ 2,6 kW | 10 mm2 | ≤ 14,3 kW |
2,5 mm2 | ≤ 4,4 kW |
BẢNG CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CỦA CÁP ĐIỆN
4. CÔNG THỨC KIỂM TRA TIẾT DIỆN DÂY
(Kiểm tra tương tự cho các Nguồn khác)
Trong đó: P là Công suất thiết kế (kW)
L là Chiều dài đường dây (m)
S là Tiết diện dây chọn (mm2)
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
• Tính công suất aptomat
• Tính công suất aptomat 3 pha
• Tính công suất đèn chiếu sáng
• Tính công suất công tắc điện
• Chọn dòng cắt ngắn mạch
- Phòng Dự Án
- 0917 199 444
- info.apcgroup@gmail.com
- Zalo: 0917 199 444
- Hệ Thống Phân Phối
- 091 3232 082
- info.apcgroup@gmail.com
- Zalo: 091 3232 082
- Bảo Hành - Bảo Trì
- 0917 199 444
- info.apcgroup@gmail.com
- Zalo: 0917 199 444
- Hỗ Trợ Kỹ Thuật
- 0917 199 444
- info.apcgroup@gmail.com
- Zalo: 0917 199 444